🔍
Search:
ĐỘC ĐÁO
🌟
ĐỘC ĐÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
새롭고 신선하다.
1
MỚI LẠ, ĐỘC ĐÁO:
Mới mẻ và tươi mới.
-
☆
Tính từ
-
1
놀라울 정도로 재치가 있고 뛰어나다.
1
ĐỘC ĐÁO, LỖI LẠC:
Có trí thông minh và xuất sắc đến mức ngạc nhiên.
-
☆
Danh từ
-
1
남에게 의지하지 않고 혼자 하는 것.
1
TÍNH ĐỘC LẬP:
Việc làm một mình mà không dựa vào người khác.
-
2
다른 것과 구별되도록 그것에만 특별히 있는 것.
2
TÍNH ĐỘC ĐÁO:
Việc đặc biệt chỉ có ở cái đó để phân biệt với cái khác.
-
Danh từ
-
1
다른 것과 구별되는 고유의 특성을 가지는 것.
1
TÍNH CÁ TÍNH, TÍNH ĐỘC ĐÁO:
Việc có đặc tính riêng khác biệt với những cái khác.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 것을 모방하지 않고 새롭게 독특한 것을 만들어 낸 것.
1
TÍNH SÁNG TẠO, TÍNH ĐỘC ĐÁO:
Việc tạo ra mới và độc đáo, không bắt chước cái khác.
-
Danh từ
-
1
다른 것과 비교하여 특별하게 다른 성질.
1
TÍNH ĐỘC ĐÁO, TÍNH ĐẶC BIỆT:
Tính chất khác một cách đặc biệt so với cái khác.
-
☆
Định từ
-
1
다른 것을 모방하지 않고 새롭고 독특하게 만들어 낸.
1
MANG TÍNH SÁNG TẠO, ĐỘC ĐÁO:
Tạo ra mới và độc đáo, không bắt chước cái khác.
-
Danh từ
-
1
다른 것과 구별되도록 혼자만 갖고 있는 특별한 성질.
1
TÍNH ĐỘC ĐÁO, TÍNH KHÁC BIỆT:
Tính chất đặc biệt chỉ riêng mình có để phân biệt được với cái khác.
-
☆
Tính từ
-
1
말이나 행동이 놀라우면서 자랑스럽고 귀엽다.
1
ĐỘC ĐÁO, NGỘ NGHĨNH, ĐÁNG KHEN:
Lời nói hay hành động vừa đáng ngạc nhiên vừa tự hào và đáng yêu.
-
Danh từ
-
1
다른 것과 구별되는 고유의 특성에서 느껴지는 아름다움.
1
NÉT ĐẸP CÁ TÍNH, NÉT ĐẸP ĐỘC ĐÁO:
Vẻ đẹp được cảm nhận từ đặc tính riêng phân biệt với những cái khác.
-
Danh từ
-
1
새롭고 신선한 성질.
1
TÍNH CHẤT MỚI LẠ, TÍNH CHẤT ĐỘC ĐÁO:
Tính chất mới mẻ và tươi mới.
-
Định từ
-
1
다른 것과 구별되는 고유의 특성을 가지는.
1
MANG TÍNH CÁ TÍNH, MANG TÍNH ĐỘC ĐÁO:
Có đặc tính riêng khác biệt với những cái khác.
-
Tính từ
-
1
보통의 것에 비해 뚜렷하게 다르다.
1
ĐỘC ĐÁO, RIÊNG BIỆT, ĐẶC TRƯNG, ĐẶC DỊ:
Khác biệt rõ ràng so với cái thông thường.
-
☆
Định từ
-
1
남에게 의지하지 않고 혼자 하는.
1
MỘT CÁCH ĐỘC LẬP, MỘT CÁCH TỰ LẬP:
Làm một mình không dựa vào người khác.
-
2
다른 것과 구별되도록 그것에만 특별히 있는.
2
MỘT CÁCH ĐỘC ĐÁO:
Đặc biệt chỉ có ở cái đó để phân biệt với cái khác.
-
☆
Danh từ
-
1
보통의 것에 비해 뚜렷하게 다름.
1
SỰ ĐỘC ĐÁO, SỰ RIÊNG BIỆT, SỰ ĐẶC TRƯNG, SỰ ĐẶC DỊ:
Sự khác biệt rõ ràng so với cái thông thường.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 놀라우면서 자랑스럽고 귀엽게.
1
MỘT CÁCH ĐỘC ĐÁO, MỘT CÁCH NGỘ NGHĨNH, MỘT CÁCH ĐÁNG KHEN:
Lời nói hay hành động vừa đáng ngạc nhiên vừa tự hào và đáng yêu
-
Danh từ
-
1
남에게 의지하지 않는 자기 혼자.
1
SỰ ĐỘC LẬP, SỰ TỰ MÌNH, SỰ TỰ LẬP:
Một mình mà không dựa vào người khác.
-
2
다른 것과 구별되도록 그것에만 특별히 있음.
2
SỰ ĐỘC ĐÁO, SỰ RIÊNG BIỆT:
Đặc biệt chỉ có ở cái đó để phân biệt với cái khác.
-
Danh từ
-
1
특별히 좋은 맛. 또는 그런 맛을 가진 음식.
1
VỊ ĐẶC BIỆT, MÓN ĂN CÓ VỊ ĐỘC ĐÁO:
Vị ngon đặc biệt. Hoặc món ăn có vị như vậy.
-
2
특별한 재미. 또는 그런 재미를 가진 일.
2
SỰ THI VỊ RIÊNG, SỰ THÚ VỊ ĐỘC ĐÁO:
Sự thú vị đặc biệt. Hoặc việc có sự thú vị như vậy.
🌟
ĐỘC ĐÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
그림을 그리는 독특한 방식이나 양식.
1.
PHONG CÁCH HỘI HỌA:
Phương thức hay cách thức độc đáo vẽ tranh.
-
Danh từ
-
1.
모양이 독특하고 이상한 바위와 돌.
1.
HÒN ĐÁ KỲ LẠ:
Đá hòn và đá tảng hình thù độc đáo và kỳ lạ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
잎은 둥근기둥 모양으로 속이 비고 끝이 뾰족하게 길며, 독특한 냄새와 맛이 있어 양념으로 자주 쓰이는 채소.
1.
HÀNH:
Thực vật được dùng thường xuyên làm gia vị có vị và mùi độc đáo, lá hình ống tròn, bên trong rỗng và phía cuối nhọn dài.
-
Danh từ
-
1.
신기하고 묘한 예감이나 느낌.
1.
SỰ LINH CẢM:
Cảm giác hay dự cảm thần kỳ và bí hiểm.
-
2.
창조적인 활동과 관련한 기발하고 좋은 생각.
2.
CẢM HỨNG:
Suy nghĩ hay và độc đáo liên quan với hành động mang tính sáng tạo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
통통한 작은 덩이 여러 쪽이 둥근 모양을 이루고 있고, 독특한 냄새가 있어 양념과 반찬에 널리 쓰이는 채소.
1.
TỎI:
Loại củ có nhiều tép tròn nhỏ tạo thành dạng tròn, có mùi vị độc đáo, thường được dùng làm gia vị hay món ăn.
-
Danh từ
-
1.
자루는 굵고 길며 윗부분은 삿갓 모양인, 독특한 향기와 맛을 지닌 버섯.
1.
NẤM THÔNG, NẤM TÙNG NHĨ:
Nấm thân dày và dài phần trên có hình nón satgat, có hương thơm và mùi vị độc đáo.
-
Tính từ
-
1.
작은 빛이 잇따라 잠깐 빛났다 사라지는 상태에 있다.
1.
ÓNG ÁNH, LÓNG LÁNH, LẤP LÁNH, NHẤP NHÁNH:
Ở vào trạng thái ánh sáng nhỏ liên tiếp lóe sáng rồi lại vụt tắt.
-
2.
순간순간 기발한 생각을 하는 재치가 있다.
2.
LÓE LÊN:
Có tài nảy ra suy nghĩ độc đáo trong khoảnh khắc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에 대하여 뛰어난 지식과 능력이 있어 자기 나름대로 경지나 체계를 이룬 사람의 독특한 생각이나 의견.
1.
TẦM HIỂU BIẾT SÂU RỘNG, TẦM HIỂU BIẾT HƠN NGƯỜI:
Suy nghĩ hay ý tưởng độc đáo của người đạt đỉnh cao hoặc đạt đến trình độ hệ thống theo khả năng của người đó nhờ có kiến thức hoặc khả năng xuất sắc về lĩnh vực nào đó.
-
Động từ
-
1.
무엇이 처음으로 만들어지다.
1.
ĐƯỢC SÁNG TẠO:
Cái gì đó được tạo ra lần đầu tiên.
-
2.
예술 작품이 독창적으로 만들어지다.
2.
ĐƯỢC SÁNG TẠO:
Tác phẩm nghệ thuật được tạo ra một cách độc đáo.
-
3.
말이나 일 등이 거짓으로 지어내어지다.
3.
ĐƯỢC BỊA ĐẶT, ĐƯỢC ĐƠM ĐẶT:
Lời nói hay việc... được tạo ra một cách giả dối.
-
Động từ
-
1.
무엇을 처음으로 만들어 내다.
1.
SÁNG TẠO:
Tạo ra cái gì đó lần đầu tiên.
-
2.
예술 작품을 독창적으로 만들어 내다.
2.
SÁNG TÁC:
Tạo ra tác phẩm nghệ thuật một cách độc đáo.
-
3.
말이나 일 등을 거짓으로 지어내다.
3.
NGỤY TẠO:
Tạo ra lời nói hay việc… một cách giả dối.
-
Danh từ
-
1.
몸에서 나는 냄새.
1.
MÙI CƠ THỂ:
Mùi phát ra từ cơ thể.
-
2.
어떤 사람이나 작품에서 풍겨 나오는 독특한 느낌.
2.
HƠI HƯỚNG, VẺ:
Cảm xúc độc đáo tỏa ra từ tác phẩm hay người nào đó.
-
Phụ tố
-
1.
‘그 특성이나 독특한 경향’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
LƯU, TRÀO LƯU:
Hậu tố thêm nghĩa 'đặc tính đó hay khuynh hướng độc đáo'.
-
☆
Danh từ
-
1.
술, 담배, 커피 등과 같이 독특한 향기나 맛이 있어 즐기고 좋아하는 물품.
1.
ĐỒ ƯA THÍCH, THỨ ƯA CHUỘNG:
Vật phẩm thích thưởng thức vì có vị hay có hương vị độc đáo như rượu, thuốc lá, cà phê…
-
2.
사람들이 취미로 즐기거나 좋아하는 물건.
2.
SẢN PHẨM ƯA THÍCH, HÀNG THỊ HIẾU:
Đồ vật mà con người thích hoặc ưa dùng như một sở thích.
-
Danh từ
-
1.
독특한 냄새가 나는 잎은 반찬으로 먹고 씨는 볶아서 양념으로 쓰거나 기름을 짜는 채소. 또는 그 씨.
1.
VỪNG, MÈ:
Loại rau có lá mùi vị độc đáo dùng để làm món ăn, còn hạt được rang lên dùng làm gia vị hoặc ép để lấy dầu. Hoặc loại hạt ấy.
-
☆
Danh từ
-
1.
매우 뛰어난 예술 작품.
1.
KIỆT TÁC:
Tác phẩm nghệ thuật rất xuất sắc.
-
2.
매우 재미있거나 특이해서 남의 관심을 끄는 사물이나 사람.
2.
KIỆT TÁC:
Người hay sự vật thu hút được sự quan tâm của người khác vì rất thú vị hoặc độc đáo.
-
Danh từ
-
1.
모양이 독특하고 이상한 바위와 가파른 낭떠러지.
1.
VÁCH ĐÁ KỲ DIỆU:
Vách dốc và đá tảng hình thù độc đáo và kỳ lạ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇을 처음으로 만들어 냄. 또는 그렇게 만들어 낸 것.
1.
SỰ SÁNG TẠO, TÁC PHẨM SÁNG TẠO:
Việc tạo ra cái gì đó lần đầu tiên. Hoặc cái được tạo ra như thế.
-
2.
예술 작품을 독창적으로 만들어 냄. 또는 그 예술 작품.
2.
SỰ SÁNG TÁC, TÁC PHẨM SÁNG TÁC:
Việc tạo ra tác phẩm nghệ thuật một cách độc đáo. Hoặc tác phẩm nghệ thuật đó.
-
3.
말이나 일 등을 거짓으로 지어냄. 또는 그런 말이나 일.
3.
BỊA ĐẶT, SÁNG TẠO RA, SÁNG TÁC RA, TẠO RA:
Việc tạo ra lời nói hay việc… một cách giả dối. Hoặc lời nói hay việc như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 자리나 장면에서 느껴지는 기분.
1.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Tâm trạng cảm nhận được tại địa điểm hay khung cảnh nào đó.
-
2.
주위의 상황이나 환경.
2.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Tình huống hay môi trường xung quanh.
-
3.
어떤 사람이나 사물이 가지고 있는 독특한 느낌.
3.
KHÍ PHÁCH, KHÔNG KHÍ:
Cảm giác độc đáo mà người hay sự vật nào đó có được.
-
4.
어떤 집단 안에 전체적으로 떠도는 기운.
4.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Không khí bao trùm toàn thể trong tập thể nào đó.
-
Danh từ
-
1.
그림이나 글씨의 획에서 나타나는 멋.
1.
NÉT BÚT, NÉT CHỮ:
Vẻ đẹp thể hiện ở đường nét của chữ viết hay bức tranh.
-
2.
글 속에서 드러나는 독특한 느낌이나 개성.
2.
PHONG CÁCH VIẾT, VĂN PHONG:
Cá tính hay sự cảm nhận độc đáo thể hiện trong bài viết.
-
Danh từ
-
1.
달걀 모양 잎이 갈라져 나고, 줄기가 굵고 길며 독특한 냄새와 맛이 나는 서양 채소.
1.
CẦN TÂY:
Rau của phương Tây, có mùi và vị độc đáo, lá hình quả trứng tẽ ra, thân dày và dài.